Hợp đồng mua bán đất nông nghiệp bạn nên biết
Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp hay mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp được sử dụng khi hộ gia đình/ cá nhân có mong muốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cho một cá nhân hoặc tổ chức khác. Hiện nay theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp (hợp đồng mua bán đất nông nghiệp) cần phải được công chứng tại các cơ quan có thẩm quyền.
Hợp đồng mua bán ruộng đất là gì?
Hợp đồng mua bán ruộng đất là sự thỏa thuận của cá nhân hay nhóm cá nhân, tổ chức sử dụng, từ đó bên bán sẽ chuyển quyền sử dụng đất của bản thân/ theo ủy quyền cho bên mua còn bên mua sẽ trả tiền cho bên bán.
Hợp đồng mua bán ruộng đất được thành lập nhằm xác nhận việc thực hiện việc mua bán ruộng đất của các bên. Đồng thời, hợp đồng này còn là căn cứ pháp lý đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của các bên khi tham gia ký kết hợp đồng. Đây chính là cơ sở để giải quyết các tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Nội dung chính của hợp đồng mua bán ruộng đất gồm:
- Thông tin của các bên tham gia ký kết hợp đồng
- Đối tượng hợp đồng
- Chi phí và phương thức thanh toán
- Thuế, lệ phí, phí
- Thời gian thực hiện hợp đồng
- Điều khoản về đặt cọc
- Cam kết của các bên
- Điều khoản về vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp
- Điều khoản chấm dứt hợp đồng
- Hiệu lực hợp đồng
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Địa danh, ngày …….. tháng ………. năm ……………
Chúng tôi gồm có:
Bên A:
Ông: ……………………………………………Sinh ngày: ……./……./………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…… cấp ngày……/……/……..tại ……
Cùng vợ là Bà: …………………………………Sinh ngày: ……./……./……… Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………cấp ngày……/……/………..tại…….
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………..
Bên B:
Ông/Bà:……………………………………Sinh ngày:……./……/…………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :………cấp ngày……/……/……..tại………
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI
Bên A nhượng lại toàn bộ Quyền sử dụng đất cho Bên B đối với thửa đất 5% (được chia cũ) theo …………………………………………………………………………………………..,
tại ……………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ……………….. do ……….. cấp ngày …../……../…………, cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………..)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ……………………………….đồng.
(Bằng chữ: ……………………………………………………………….đồng Việt Nam).
ĐIỀU 2: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho Bên B ngay sau khi Bên A đã được Bên B thanh toán đủ số tiền nêu trên.
2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Đồng thời Bên A có trách nhiệm hỗ trợ mà không có điều kiện ràng buộc nào để Bên B hoàn thành mọi thủ tục mua bán đất nông nghiệp liên quan đến việc đăng ký quyền sử dụng của lô đất trên.
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
4.1. Thửa đất không có tranh chấp;
4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG TRONG THỦ TỤC MUA BÁN ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Ký và ghi rõ họ tên) |
Bên B (Ký và ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ………………… |
Bài viết trên đây có trích dẫn một mẫu hợp đồng mu bán đất đông nghiệp. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẽ hữu ích với các bạn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Xem thêm: Kinh nghiệm đầu tư đất nền